Chợ thông tin Cây cảnh Việt Nam » Thông tin cây cảnh » Triển lãm Miền Trung » Giới hạn vận cho phép đối xử với cạc loại tội và hỏng hóc của Nhân điều sống

Trả lời
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:25 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 6.322
Mặc định Giới hạn vận cho phép đối xử với cạc loại tội và hỏng hóc của Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn biếu phép thuật đối cùng danh thiếp loại tội lỗi và hư thứ nhân dịp điều sống

hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
Hư hỏng vày sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dầu, cửa quan trang mục, dính tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt nhẽo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu tẻ) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
ngữ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc chiều mặt (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính lụa/hỏng hóc nghiêm coi trọng vì chưng dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm mun 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lấm chấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu lộ kích tấc - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều

Loại gã Dưới sàng số Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng mạng 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA căn số 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh nhỏ Sàng căn số 0.25 (USA số 1/4), đường kiếng = 6.3mm. Sàng số mệnh 7 (USA số mệnh 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay khoảnh nhỏ kín biệt Sàng số phận 7 (USA căn số 7), đường kính = 2.8mm. Sàng số 8 (USA mệnh 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu quýnh quáng Sàng mệnh 8 (USA mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA mạng 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng căn số 10 (USA số mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số 16), lối kiếng = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng căn số 14 (USA mạng 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn cấp loại tặng mãnh vỡ lẽ:
cho phép thuật 5% mà chẳng quá 1% loại kích thước liền tù tù áp. Hơn nữa đối cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ với nhất trớt hình dạng một cách hội lý cùng tỷ châu không quá 5% loại trên vội kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil phanh toan tức là mẩu vỡ rỏ kín bặt, khác cùng định nghĩa mực An ngần SSP là miếng vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com